Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tị trần

Academic
Friendly

Từ "tị trần" trong tiếng Việt có nghĩa là "tránh bụi", "xa lánh cuộc đời loạn lạc" thường được hiểu việc rút lui khỏi xã hội, sống ẩn dật để tìm kiếm sự bình yên, tĩnh lặng. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc con người muốn tránh xa những phiền phức, lo âu trong cuộc sống hàng ngày.

Giải thích cụ thể:
  • Tị: có nghĩatránh, lánh xa.
  • Trần: có nghĩabụi bặm, những thứ không trong sạch, có thể hiểu những rắc rối, lo âu trong cuộc sống.
Cách sử dụng:
  1. dụ cơ bản:

    • "Sau những năm làm việc căng thẳng, anh quyết định tị trầnmột ngôi làng nhỏ để thư giãn."
    • Câu này diễn tả việc một người lựa chọn sốngnơi yên tĩnh, xa rời những ồn ào của cuộc sống.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Nhà thơ đã tị trần trong rừng sâu, nơi tiếng chim hót dòng suối chảy hòa quyện với tâm hồn ông."
    • đây, từ "tị trần" không chỉ đơn thuần tránh xa cuộc sống phức tạp còn thể hiện một lối sống nghệ thuật, tìm kiếm cảm hứng sáng tác.
Biến thể của từ:
  • "Tị nạn": Từ này có nghĩatìm nơi trú ẩn an toàn, thường dùng trong ngữ cảnh chính trị hay xã hội.
  • "Tị hiềm": Nghĩa là cảm thấy ghen tị, không thích người khác hơn mình.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Ẩn dật: Nghĩa là sống kín đáo, không muốn người khác biết đến cuộc sống của mình.
  • Trốn tránh: Nghĩa là lẩn tránh một điều đó, có thể trách nhiệm hay khó khăn trong cuộc sống.
  • Chạy trốn: Thể hiện sự lẩn tránh trong một tình huống cụ thể, thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
Từ liên quan:
  • Sống ẩn dật: Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một cách sống tương tự như "tị trần", nơi người ta chọn sống một cuộc sống không phô trương.
  • Tìm kiếm bình yên: Một cụm từ thể hiện mong muốn tránh xa những khó khăn tìm về sự thanh thản.
  1. tránh bụi, xa lánh cuộc đời loạn lạc điẩn

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tị trần"